Cập nhật giá xe Mitsubishi Destinator 2025 mới nhất tháng 12/2025
Mitsubishi Destinator là SUV 7 chỗ hoàn toàn mới được Mitsubishi Motors giới thiệu từ năm 2025, hướng tới phân khúc SUV 3 hàng ghế phục vụ gia đình và người chạy đa dụng. Đây là mẫu xe được phát triển dựa trên nghiên cứu sâu về nhu cầu sử dụng ở Đông Nam Á và các thị trường đang phát triển, đồng thời Mitsubishi kỳ vọng sẽ mở rộng sang 70 quốc gia trên thế giới.
Được phát triển theo khái niệm sản phẩm "Nâng tầm niềm tin cho những gia đình năng động", Destinator hoàn toàn mới là một chiếc SUV hạng trung bảy chỗ với thiết kế ba hàng ghế rộng rãi. Destinator kết hợp thiết kế SUV tinh tế, đậm chất Mỹ với nội thất rộng rãi, cao cấp, đảm bảo sự thoải mái cho mọi người trên xe. Xe cũng mang đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, phấn khích và hiệu suất lái xe an toàn, đáng tin cậy trên nhiều điều kiện đường xá và thời tiết khác nhau.
Giá xe Mitsubishi Destinator 2025
Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt Destinator ở thị trường trong nước. Mẫu SUV cấu hình 7 chỗ thực thụ, ba hàng ghế và nhập khẩu từ Indonesia. Destinator có hai phiên bản với giá bán chính thức như sau:
- Giá xe Mitsubishi Destinator Premium: 780.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Destinator Ultimate: 855.000.000đ
Giá ưu đãi mua xe Mitsubishi Destinator 2025
Mitsubishi ưu đãi 41-47 triệu đồng, áp dụng trong tháng 12. Cụ thể giá khuyến mãi còn như sau:
| Phiên bản | Giá niêm yết | Giá khuyến mãi |
| Mitsubishi Destinator Premium | 780.000.000 | 739.000.000 |
| Mitsubishi Destinator Ultimate | 855.000.000 | 808.000.000 |
So sánh giá xe Mitsubishi Destinator 2025 với các đối thủ
Giá bán 780-855 triệu của Destinator định vị giữa phân khúc, nơi các đối thủ bán chạy nhất như Mazda CX-5, Ford Territory lần lượt từ 749 triệu và 762 triệu đồng. Trong tháng 12, giá mẫu xe Mitsubishi còn 739 triệu và 808 triệu đồng.
Giá xe lăn bánh Mitsubishi Destinator 2025
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Bảo hiểm vật chất xe
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Destinator Premium 2025
Giá lăn bánh Mitsubishi Destinator GLS hiện sẽ được tính cụ thể như sau
| Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 |
| Phí trước bạ | |||||
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Giá lăn bánh tạm tính |
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Destinator Ultimate 2025
Giá lăn bánh Mitsubishi Destinator Ultimate hiện sẽ được tính cụ thể như sau
| Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 808.000.000 | 808.000.000 | 808.000.000 | 808.000.000 | 808.000.000 |
| Phí trước bạ | |||||
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Giá lăn bánh tạm tính |
Thông số kỹ thuật
| Thông số kỹ thuật Mitsubishi Destinator 2025 | |||
|
Hệ thống truyền động |
2WD | ||
| Kích thước | Tổng chiều dài, chiều rộng, chiều cao | mm | 4.680 x 1.840 x 1.780 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 2.815 | |
| Lốp, phía trước | mm | 1.580 | |
| Lốp, phía sau | mm | 1.590 | |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 214 (244 7 ) | |
| Cân nặng | kg | 1.495 | |
| Sức chứa chỗ ngồi | người | 7 | |
| Hiệu suất | Bán kính quay vòng tối thiểu | tôi | 5.4 |
| Góc tiếp cận | Bằng cấp | 21.0 | |
| Góc vượt dốc | Bằng cấp | 20,8 | |
| Góc khởi hành | Bằng cấp | 25,5 | |
| Động cơ | Mã số | 4B40
(MIVEC tăng áp với bộ làm mát trung gian) |
|
| Kiểu | DOHC 16 van, 4 xi-lanh | ||
| Đường kính x hành trình piston | mm | 75,0 x 84,8 | |
| Sự dịch chuyển | cc | 1.499 | |
| Tỷ số nén | 11.0 | ||
| Công suất đầu ra tối đa | kW/vòng/phút | 120 / 5.000 | |
| Mô-men xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 250 / 2.000-4.000 | |
| Hệ thống phun nhiên liệu | DI + MPI | ||
| Loại nhiên liệu | Xăng có chỉ số octan cao | ||
| Dung tích bình nhiên liệu | L | 45 | |
| Quá trình lây truyền | Kiểu | CVT | |
| Phạm vi D | 2,631 – 0,378 | ||
| Đảo ngược | 1,96 | ||
| Lái xe cuối cùng | 6.386 | ||
|
Tay lái, hệ thống treo, phanh và lốp xe
|
Kiểu lái | Thanh răng và bánh răng
(trợ lực lái điện) |
|
| Hệ thống treo, phía trước | Thanh chống MacPherson | ||
| Hệ thống treo, phía sau | Dầm xoắn | ||
| Phanh, trước/sau | Phanh đĩa | ||
| Lốp xe | 225/55R18 | ||
Dự kiến, Mitsubishi Destinator sẽ sớm được giới thiệu và đến tay người dùng tại Việt Nam trong thời gian tới, cạnh tranh phân khúc xe gầm cao cỡ C, nơi có những đối thủ như Mazda CX-5, Ford Territory, Hyundai Tucson, hay Honda CR-V.
Nguồn : https://bonbanh.com/gia-xe-oto-mitsubishi-destinator
- Những mẫu xe ô tô Hàn quốc bán chạy nhất Việt Nam hiện nay
- Lộ diện mẫu Hyundai Santa Fe Hybrid đời mới tại Việt Nam
- Ford xác nhận khai tử động cơ dầu 2.0L Bi-turbo
- Lynk & Co 08 có thật được trang bị đầy ắp công nghệ?
- MG HS 2024 giảm giá còn 560 triệu đồng để dọn kho
- Tân binh Volkswagen Golf chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam
- Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 10/2025 kèm Đánh giá xe chi tiết
- Chi phí bảo dưỡng mẫu xe SUV Honda CR-V dễ chịu hơn nhiều đối thủ
- Gợi ý một số mẫu sedan tầm giá khoảng 700 triệu đồng
- Mitsubishi Xforce vực lại doanh số nhưng vẫn kém Toyota Yaris Cross
